Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Anh Cầu thủĐội hình triệu tập cho World Cup nữ 2019.[2]
Số liệu thống kê tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2019, sau trận gặp Thụy Điển.
Huấn luyện viên: Phil Neville
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Karen Bardsley | 14 tháng 10, 1984 (36 tuổi) | 81 | 0 | Manchester City |
13 | 1TM | Carly Telford | 7 tháng 7, 1987 (33 tuổi) | 21 | 0 | Chelsea |
21 | 1TM | Mary Earps | 7 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | VfL Wolfsburg |
2 | 2HV | Lucy Bronze | 28 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 75 | 8 | Lyon |
3 | 2HV | Alex Greenwood | 7 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 41 | 3 | Manchester United |
5 | 2HV | Steph Houghton (đội trưởng) | 23 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 112 | 13 | Manchester City |
6 | 2HV | Millie Bright | 21 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 32 | 0 | Chelsea |
12 | 2HV | Demi Stokes | 12 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 54 | 1 | Manchester City |
14 | 2HV | Leah Williamson | 29 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 8 | 0 | Arsenal |
15 | 2HV | Abbie McManus | 14 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 16 | 0 | Manchester United |
17 | 2HV | Rachel Daly | 6 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 27 | 3 | Houston Dash |
4 | 3TV | Keira Walsh | 8 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 20 | 0 | Manchester City |
8 | 3TV | Jill Scott | 2 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 143 | 25 | Manchester City |
16 | 3TV | Jade Moore | 22 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 50 | 1 | Reading |
19 | 3TV | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 13 | 1 | Manchester City |
20 | 3TV | Karen Carney RET | 1 tháng 8, 1987 (33 tuổi) | 144 | 32 | Chelsea |
23 | 3TV | Lucy Staniforth | 2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 11 | 2 | Birmingham City |
7 | 4TĐ | Nikita Parris | 10 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 41 | 13 | Lyon |
9 | 4TĐ | Jodie Taylor | 17 tháng 5, 1986 (34 tuổi) | 46 | 18 | Reign FC |
10 | 4TĐ | Fran Kirby | 29 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 45 | 13 | Chelsea |
11 | 4TĐ | Toni Duggan | 25 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 75 | 22 | Cầu thủ tự do |
18 | 4TĐ | Ellen White | 9 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 88 | 34 | Manchester City |
22 | 4TĐ | Beth Mead | 9 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 19 | 5 | Arsenal |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Manchester City | v. Tây Ban Nha, 9 tháng 4 năm 2019 |
TM | Sandy MacIver | 18 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Clemson Tigers | SheBelieves Cup 2019 PRE |
TM | Siobhan Chamberlain | 15 tháng 8, 1983 (37 tuổi) | 50 | 0 | Manchester United | v. Úc, 9 tháng 10 năm 2018 |
HV | Gemma Bonner | 13 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 11 | 1 | Manchester City | v. Tây Ban Nha, 9 tháng 4 năm 2019 |
HV | Hannah Blundell | 25 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Chelsea | Training camp, January 2019 |
HV | Gabrielle George | 2 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Everton | Training camp, January 2019 |
TV | Isobel Christiansen | 20 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 31 | 6 | Lyon | SheBelieves Cup 2019 |
TV | Jordan Nobbs (Đội phó) | 8 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 56 | 7 | Arsenal | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2018 |
TV | Fara Williams | 25 tháng 1, 1984 (36 tuổi) | 170 | 40 | Reading | v. Úc, 9 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Chioma Ubogagu | 10 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 3 | 1 | Orlando Pride | v. Tây Ban Nha, 9 tháng 4 năm 2019 |
TĐ | Lauren Hemp | 7 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Manchester City | SheBelieves Cup 2019 PRE |
TĐ | Melissa Lawley | 28 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 11 | 1 | Manchester City | Training camp, January 2019 |
TĐ | Chloe Kelly | 15 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Everton | v. Áo, 8 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Lauren Bruton | 22 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Reading | v. Kazakhstan, 4 tháng 9 năm 2018 |
Chú thích:
Carol Thomas đạt cột mốc 50 trận vào năm 1985, và sau khi giải nghệ vào cuối năm đó, cô có tổng cộng 56 trận ra sân cho đội tuyển. Fara Williams giữ kỷ lục về số trận khi có 150 lần thi đấu cho đội tuyển từ năm 2001.[3]
Kelly Smith là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất với 46 bàn.[4]
Cầu thủ thi đấu nhiều nhất
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Đội trưởng
|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Anh Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Anh http://www.fifa.com/aboutfifa/footballdevelopment/... http://www.fifa.com/associations/association=eng/ http://www.fifa.com/associations/association=eng/r... http://www.nationalfootballmuseum.com/pages/fame/I... http://www.thefa.com/England/All-Teams/Players/S/K... http://www.thefa.com/england/all-teams/players/a/e... http://www.thefa.com/england/all-teams/players/c/k... http://www.thefa.com/england/all-teams/players/s/a... http://www.thefa.com/england/all-teams/players/s/c... http://www.thefa.com/england/all-teams/players/w/f...